Đọc nhanh: 招待会 (chiêu đãi hội). Ý nghĩa là: thu nhận. Ví dụ : - 我得去那个招待会 Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
招待会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhận
reception
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待会
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 我们 会 尽力 招待 每 一位 客人
- Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
待›
招›