Đọc nhanh: 招待所 (chiêu đãi sở). Ý nghĩa là: nhà khách; phòng tiếp khách (cơ quan, xí nghiệp...).
招待所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà khách; phòng tiếp khách (cơ quan, xí nghiệp...)
机关、厂矿等所设接待宾客或所属单位来往的人住宿的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待所
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 她 招待 了 朋友 很 周到
- Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
- 她 用 精美 的 礼物 来 招待 朋友
- Cô ấy dùng những món quà tinh tế để tiếp đãi bạn bè.
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
所›
招›