Đọc nhanh: 宴请 (yến thỉnh). Ý nghĩa là: mở tiệc chiêu đãi. Ví dụ : - 我们本星期宴请大使. Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.. - 福斯特先生不能接受你的宴请,深表歉意。 Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
宴请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở tiệc chiêu đãi
设宴招待
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴请
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 请 确认 您 是否 能 参加 晚宴
- Vui lòng xác nhận liệu bạn có thể tham dự bữa tối không.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
请›