Đọc nhanh: 记者招待会 (ký giả chiêu đãi hội). Ý nghĩa là: họp báo. Ví dụ : - 我要把记者招待会取消 Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
记者招待会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp báo
press conference
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记者招待会
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
待›
招›
者›
记›