Đọc nhanh: 招待员 (chiêu đãi viên). Ý nghĩa là: chiêu đãi viên; nhân viên phục vụ.
招待员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu đãi viên; nhân viên phục vụ
戏院、教堂、音乐厅等的引座员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待员
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
- 他 总是 优待 自己 员工
- Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
待›
招›