Đọc nhanh: 投袂而起 (đầu mệ nhi khởi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phấn khích và chuyển sang hành động, (văn học) rũ tay áo và đứng dậy (thành ngữ).
投袂而起 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) phấn khích và chuyển sang hành động
fig. to get excited and move to action
✪ 2. (văn học) rũ tay áo và đứng dậy (thành ngữ)
lit. to shake one's sleeves and rise (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投袂而起
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 勃然而起
- dấy lên mạnh mẽ
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
而›
袂›
起›