拍案 pāi'àn
volume volume

Từ hán việt: 【phách án】

Đọc nhanh: 拍案 (phách án). Ý nghĩa là: đập bàn (biểu thị sự phẫn nộ, kinh ngạc hay tán thưởng). Ví dụ : - 拍案而起。 đập bàn đứng dậy.. - 拍案叫绝(拍桌子叫好形容非常赞赏)。 đập bàn tán thưởng.

Ý Nghĩa của "拍案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拍案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đập bàn (biểu thị sự phẫn nộ, kinh ngạc hay tán thưởng)

拍桌子 (表示强烈的愤怒、惊异、赞赏等感情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍案而起 pāiànérqǐ

    - đập bàn đứng dậy.

  • volume volume

    - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 审了 shěnle 两堂 liǎngtáng àn

    - Hôm nay xét xử hai vụ án.

  • volume volume

    - 拍案而起 pāiànérqǐ

    - đập bàn đứng dậy.

  • volume volume

    - 拍板 pāibǎn 定案 dìngàn

    - gõ thước kết án.

  • volume volume

    - 亚瑟 yàsè · 科恩 kēēn de 案子 ànzi ma

    - Về vụ truy tố Arthur Cohen?

  • volume volume

    - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 方案 fāngàn 之间 zhījiān 有质 yǒuzhì de 不同 bùtóng

    - Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.

  • volume volume

    - tīng wán 这番话 zhèfānhuà 激动 jīdòng 拍案而起 pāiànérqǐ

    - Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao