Đọc nhanh: 拍案 (phách án). Ý nghĩa là: đập bàn (biểu thị sự phẫn nộ, kinh ngạc hay tán thưởng). Ví dụ : - 拍案而起。 đập bàn đứng dậy.. - 拍案叫绝(拍桌子叫好,形容非常赞赏)。 đập bàn tán thưởng.
拍案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập bàn (biểu thị sự phẫn nộ, kinh ngạc hay tán thưởng)
拍桌子 (表示强烈的愤怒、惊异、赞赏等感情)
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
案›