Đọc nhanh: 一哄而起 (nhất hống nhi khởi). Ý nghĩa là: (của một nhóm người) để lao vào hành động.
一哄而起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhóm người) để lao vào hành động
(of a group of people) to rush into action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一哄而起
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 大家 一下子 就 哄起来 了
- Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
- 有些 人 哄 的 一声 笑 起来 了
- Một số người bật cười.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
哄›
而›
起›