消费热潮 xiāofèi rècháo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu phí nhiệt triều】

Đọc nhanh: 消费热潮 (tiêu phí nhiệt triều). Ý nghĩa là: Trào lưu hot của tiêu dùng.

Ý Nghĩa của "消费热潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消费热潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trào lưu hot của tiêu dùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费热潮

  • volume volume

    - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • volume volume

    - 便利 biànlì 消费者 xiāofèizhě de 选项 xuǎnxiàng 增加 zēngjiā le

    - Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.

  • volume volume

    - 过度 guòdù 消费 xiāofèi 以致 yǐzhì 债务 zhàiwù 增加 zēngjiā

    - Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 偏西 piānxī 暑热 shǔrè 略略 lüèlüè 消退 xiāotuì

    - mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 印度 yìndù 兴起 xīngqǐ 太空 tàikōng 投资 tóuzī 热潮 rècháo

    - Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao