Đọc nhanh: 到了 (đáo liễu). Ý nghĩa là: cuối cùng, đến cuối cùng. Ví dụ : - 我们终于达到了我们的目标。 Cuối cùng, chúng tôi đã đến đích.
到了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng
at last; finally
- 我们 终于 达到 了 我们 的 目标
- Cuối cùng, chúng tôi đã đến đích.
✪ 2. đến cuối cùng
in the end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到了
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
到›