Đọc nhanh: 赶到 (cản đáo). Ý nghĩa là: khi; đến khi. Ví dụ : - 他拿着赦免令,赶到刑场,大叫刀下留人 Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ. - 昨天下了那么大的雨,他没有赶到,也怪不得他。 Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.. - 今天晚上能不能赶到还是个问号。 tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
赶到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi; đến khi
等到,到达
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 昨天 下 了 那么 大 的 雨 , 他 没有 赶到 , 也 怪不得 他
- Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶到
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 幸亏 他 及时 赶到 , 才 没有 误事
- May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 我 匆忙 赶到 会议 上
- Tôi vội vã đến cuộc họp.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 快到 点 了 , 咱们 赶紧 进场 吧
- sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
赶›