Đọc nhanh: 抱憾 (bão hám). Ý nghĩa là: thương tiếc; ân hận; ôm nuối tiếc; lấy làm tiếc; hối hận; hối tiếc.
抱憾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; ân hận; ôm nuối tiếc; lấy làm tiếc; hối hận; hối tiếc
心中存有遗憾的事 .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱憾
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憾›
抱›