Đọc nhanh: 抱 (bão.bào). Ý nghĩa là: bế; bồng; ẵm; ôm, bế; có (có con hoặc cháu lần đầu), hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại. Ví dụ : - 她抱孩子走进屋里。 Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.. - 爸爸抱儿子去公园。 Bố bế con trai đi công viên.. - 听说你抱孙子了 Nghe nói anh có cháu rồi.
抱 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bế; bồng; ẵm; ôm
用手臂围住
- 她 抱 孩子 走进 屋里
- Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
✪ 2. bế; có (có con hoặc cháu lần đầu)
初次得到(儿子或孩子)
- 听说 你 抱 孙子 了
- Nghe nói anh có cháu rồi.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
✪ 3. hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại
结合在一起
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 梦想 与 希望 抱 一起
- Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.
✪ 4. ấp; ấp ủ; nuôi nấng
孵(卵成雏)
- 那 只 鸟 在 巢里 抱卵 呢
- Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
✪ 5. vừa vặn; vừa khít
(衣、鞋)大小合适
- 这件 衣服 抱 身儿
- Bộ này vừa vặn quá
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
抱 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ôm
表示两臂合围的量
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
So sánh, Phân biệt 抱 với từ khác
✪ 1. 抱 vs 拥抱
- Giống
- "报" và "拥抱" đều là động tác của cánh tay, dùng tay ôm trọn, giữ chặt.
Khác:
- Đối tượng của "抱" có thể là người, có thể là vật.
- Đối tượng của "拥抱" chắc chắn là người, thể hiện cái ôm thân thiết, thân mật, không thể là vật.
✪ 2. 抱 vs 搂
Giống:
- "抱" và "搂" đều là động từ mang nghĩa ôm.
Khác:
- Đối tượng của "抱" có thể là người hoặc vật cụ thể, cũng có thể là sự vật trừu tượng, đối tượng của "搂" chỉ có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›