bào
volume volume

Từ hán việt: 【bão.bào】

Đọc nhanh: (bão.bào). Ý nghĩa là: bế; bồng; ẵm; ôm, bế; có (có con hoặc cháu lần đầu), hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại. Ví dụ : - 她抱孩子走进屋里。 Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.. - 爸爸抱儿子去公园。 Bố bế con trai đi công viên.. - 听说你抱孙子了 Nghe nói anh có cháu rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bế; bồng; ẵm; ôm

用手臂围住

Ví dụ:
  • volume volume

    - bào 孩子 háizi 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba bào 儿子 érzi 公园 gōngyuán

    - Bố bế con trai đi công viên.

✪ 2. bế; có (có con hoặc cháu lần đầu)

初次得到(儿子或孩子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō bào 孙子 sūnzi le

    - Nghe nói anh có cháu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú bào shàng le 儿子 érzi

    - Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.

✪ 3. hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại

结合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - bào chéng 团体 tuántǐ jiù huì yǒu 力量 lìliàng

    - Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 希望 xīwàng bào 一起 yìqǐ

    - Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.

✪ 4. ấp; ấp ủ; nuôi nấng

孵(卵成雏)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ niǎo zài 巢里 cháolǐ 抱卵 bàoluǎn ne

    - Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.

  • volume volume

    - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

✪ 5. vừa vặn; vừa khít

(衣、鞋)大小合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bào 身儿 shēnér

    - Bộ này vừa vặn quá

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié bào 脚儿 jiǎoér

    - Đôi giầy khít chân quá

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một ôm

表示两臂合围的量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 一抱 yībào 稻草 dàocǎo ne

    - Ở đó có một ôm rơm.

  • volume volume

    - 收获 shōuhuò 一抱 yībào 青草 qīngcǎo

    - Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 抱 vs 拥抱

Giải thích:

- Giống
- "" và "拥抱" đều là động tác của cánh tay, dùng tay ôm trọn, giữ chặt.
Khác:
- Đối tượng của "" có thể là người, có thể là vật.
- Đối tượng của "拥抱" chắc chắn là người, thể hiện cái ôm thân thiết, thân mật, không thể là vật.

✪ 2. 抱 vs 搂

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ mang nghĩa ôm.
Khác:
- Đối tượng của "" có thể là người hoặc vật cụ thể, cũng có thể là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • volume volume

    - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 考试 kǎoshì 前才 qiáncái 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 见时 jiànshí 狂喜 kuángxǐ 拥抱 yōngbào 起来 qǐlai

    - khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 地抱 dìbào 刚出生 gāngchūshēng de 孩子 háizi

    - Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao