报酬 bàochóu
volume volume

Từ hán việt: 【báo thù】

Đọc nhanh: 报酬 (báo thù). Ý nghĩa là: công cán; thù lao; công được trả. Ví dụ : - 报酬会在月底发放。 Lương sẽ được trả vào cuối tháng.. - 这项工作的报酬不错。 Công việc được trả lương tốt.. - 你需要谈谈报酬问题。 Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

Ý Nghĩa của "报酬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

报酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công cán; thù lao; công được trả

由于使用别人的劳动、物件等而付给别人的钱或实物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报酬

✪ 1. 不讲/ 不计 + 报酬

không cần hồi đáp/ báo đáp

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报酬

  • volume volume

    - xiǎng 酬报 chóubào 父母 fùmǔ

    - Tôi muốn báo đáp bố mẹ.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • volume volume

    - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume volume

    - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa