Đọc nhanh: 报酬 (báo thù). Ý nghĩa là: công cán; thù lao; công được trả. Ví dụ : - 报酬会在月底发放。 Lương sẽ được trả vào cuối tháng.. - 这项工作的报酬不错。 Công việc được trả lương tốt.. - 你需要谈谈报酬问题。 Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
报酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cán; thù lao; công được trả
由于使用别人的劳动、物件等而付给别人的钱或实物
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报酬
✪ 1. 不讲/ 不计 + 报酬
không cần hồi đáp/ báo đáp
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报酬
- 我 想 酬报 父母
- Tôi muốn báo đáp bố mẹ.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
酬›
Đãi Ngộ
tiền lương; tân bổng
tiền thù lao; tiền công
trả thù lao; trả công; thưởng công; đền ơnsự báo đáp; sự đền ơn; khoản thù lao; phần thưởng
Tiền Lương
tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báothù tạ
đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thùđền bồi
Báo Đáp, Đền Đáp
Tiền Công, Đồng Công
Do Con Người
treo giải thưởng; huyền thưởng; treo giải
đáp đền; đền đáp (báo đáp và đền bồi)
Phúc Lợi