Đọc nhanh: 酬金 (thù kim). Ý nghĩa là: tiền thù lao; tiền công. Ví dụ : - 警察是不允许接受酬金的。 Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.. - 酬金将与工作量成比例. Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.. - 她为寻回遗失的手镯提出以酬金答谢。 Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
酬金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thù lao; tiền công
酬劳的钱
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬金
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 她 付给 我 很 高 的 酬金
- Cô ấy trả cho tôi một khoản thù lao cao.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酬›
金›