辜负 gūfù
volume volume

Từ hán việt: 【cô phụ】

Đọc nhanh: 辜负 (cô phụ). Ý nghĩa là: phụ lòng; làm thất vọng. Ví dụ : - 不辜负您的期望。 Không phụ lòng kỳ vọng của anh.. - 你辜负了他们的信任。 Bạn đã phụ lòng tin của họ.. - 别辜负老师的一片心。 Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

Ý Nghĩa của "辜负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

辜负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ lòng; làm thất vọng

对不住 (别人的好意、期望或帮助)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 他们 tāmen de 信任 xìnrèn

    - Bạn đã phụ lòng tin của họ.

  • volume volume

    - bié 辜负 gūfù 老师 lǎoshī de 一片 yīpiàn xīn

    - Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 你别 nǐbié 辜负 gūfù le

    - Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辜负

✪ 1. 辜负 + 某人的 + 期望、信任、心意

phụ + kỳ vọng/ tin tưởng,/tâm ý của ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 辜负 gūfù 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Tôi đã phụ sự kỳ vọng của bố mẹ.

  • volume

    - 辜负 gūfù le 朋友 péngyou de 信任 xìnrèn

    - Anh ta đã phụ lòng tin của bạn bè.

✪ 2. 辜负 + Danh từ (机会、时光、美好事物)

Ví dụ:
  • volume

    - 辜负 gūfù 大好机会 dàhǎojīhuì

    - Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.

  • volume

    - 他们 tāmen 辜负 gūfù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辜负

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù

    - phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù 大好机会 dàhǎojīhuì

    - Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 你别 nǐbié 辜负 gūfù le

    - Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 辜负 gūfù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le de 信任 xìnrèn

    - Anh đã phản bội lòng tin của tôi.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 他们 tāmen de 信任 xìnrèn

    - Bạn đã phụ lòng tin của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng jiāng 辜负 gūfù 他们 tāmen de 期望 qīwàng

    - Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRYTJ (十口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9C
    • Tần suất sử dụng:Cao