酬报 chóubào
volume volume

Từ hán việt: 【thù báo】

Đọc nhanh: 酬报 (thù báo). Ý nghĩa là: đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thù, đền bồi.

Ý Nghĩa của "酬报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酬报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thù

用财物或行动来报答

✪ 2. đền bồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬报

  • volume volume

    - xiǎng 酬报 chóubào 父母 fùmǔ

    - Tôi muốn báo đáp bố mẹ.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • volume volume

    - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume volume

    - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao