Đọc nhanh: 酬报 (thù báo). Ý nghĩa là: đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thù, đền bồi.
酬报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thù
用财物或行动来报答
✪ 2. đền bồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬报
- 我 想 酬报 父母
- Tôi muốn báo đáp bố mẹ.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
酬›
trả thù lao; trả công; thưởng công; đền ơnsự báo đáp; sự đền ơn; khoản thù lao; phần thưởng
tiền thù lao; tiền công
Báo Đáp, Đền Đáp
tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báothù tạ
Thù Lao
đền đáp; đền ơn; tạ ơn bằng vật chất; tiền thưởngđáp lễ; ứng đáp (dùng lời lẽ hoặc thơ văn để ứng đáp)đềnthù đáp