Đọc nhanh: 白报纸 (bạch báo chỉ). Ý nghĩa là: giấy in; giấy in sách báo. 印报或印一般书刊用的纸.
白报纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy in; giấy in sách báo. 印报或印一般书刊用的纸
印报或印一般书刊用的纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白报纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
白›
纸›