Đọc nhanh: 报案 (báo án). Ý nghĩa là: tố giác; báo án.
报案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố giác; báo án
把违反法律、危害社会治安的事件报告给公安或司法机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报案
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
案›