Đọc nhanh: 持枪抢劫 (trì thương thương kiếp). Ý nghĩa là: cướp có vũ trang. Ví dụ : - 有人持枪抢劫 Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
持枪抢劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp có vũ trang
armed robbery
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持枪抢劫
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 抢劫 一空
- cướp sạch
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
抢›
持›
枪›