Đọc nhanh: 抢劫案 (thương kiếp án). Ý nghĩa là: giữ, ăn cướp. Ví dụ : - 像是一起抢劫案 Trông giống như một vụ cướp.
抢劫案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ
holdup
✪ 2. ăn cướp
robbery
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢劫案
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 小偷 抢劫 了 他 的 汽车
- Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
抢›
案›