Đọc nhanh: 拦路抢劫者 (lạn lộ thương kiếp giả). Ý nghĩa là: Kẻ chặn đường cướp bóc.
拦路抢劫者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ chặn đường cướp bóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦路抢劫者
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 每次 赌输 了 就 拦路抢劫 , 抢到 钱 回去 再赌
- Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
抢›
拦›
者›
路›