Đọc nhanh: 乘火打劫 (thừa hoả đả kiếp). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo.
乘火打劫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo
同"趁火打劫"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火打劫
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 趁火打劫
- thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
劫›
打›
火›