Đọc nhanh: 核扩散 (hạch khuếch tán). Ý nghĩa là: phổ biến hạt nhân.
核扩散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến hạt nhân
nuclear proliferation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核扩散
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›
散›
核›