Đọc nhanh: 核不扩散 (hạch bất khuếch tán). Ý nghĩa là: không phổ biến hạt nhân.
核不扩散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phổ biến hạt nhân
nuclear nonproliferation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核不扩散
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
扩›
散›
核›