Đọc nhanh: 癌扩散 (nham khuếch tán). Ý nghĩa là: Ung thư lan tỏa.
癌扩散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ung thư lan tỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癌扩散
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›
散›
癌›