Đọc nhanh: 气体扩散 (khí thể khuếch tán). Ý nghĩa là: sự khuếch tán khí.
气体扩散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khuếch tán khí
gaseous diffusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气体扩散
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 散步 以 锻炼身体
- Đi bộ để rèn luyện sức khỏe.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
扩›
散›
气›