Đọc nhanh: 扩音 (khuếch âm). Ý nghĩa là: khuếch đại âm thanh; phóng thanh.
扩音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuếch đại âm thanh; phóng thanh
把声音放大、放远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›
音›