Đọc nhanh: 防疫 (phòng dịch). Ý nghĩa là: phòng dịch; phòng bệnh truyền nhiễm. Ví dụ : - 防疫针 tiêm phòng dịch. - 防疫站 trạm phòng dịch. - 防疫措施 biện pháp phòng dịch
✪ 1. phòng dịch; phòng bệnh truyền nhiễm
预防传染病
- 防疫针
- tiêm phòng dịch
- 防疫站
- trạm phòng dịch
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防疫
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 防疫针
- tiêm phòng dịch
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疫›
防›