Đọc nhanh: 包扎 (bao trát). Ý nghĩa là: băng bó; gói; bao; đóng gói; đóng tập; quấn. Ví dụ : - 包扎伤口 băng bó vết thương. - 待运的仪器都包扎好了 máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
✪ 1. băng bó; gói; bao; đóng gói; đóng tập; quấn
包裹捆扎
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包扎
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
扎›