Đọc nhanh: 扎手 (trát thủ). Ý nghĩa là: đâm tay; chích tay, gai góc; hóc búa; gay go; khó khăn; khó giải quyết. Ví dụ : - 玫瑰有刺, 小心扎手。 Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.. - 这件事很扎手,不好处理。 Chuyện này khó giải quyết đây.
扎手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm tay; chích tay
刺手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
扎手 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gai góc; hóc búa; gay go; khó khăn; khó giải quyết
比喻事情难办
- 这件 事 很 扎手 , 不好 处理
- Chuyện này khó giải quyết đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎手
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 这件 事 很 扎手 , 不好 处理
- Chuyện này khó giải quyết đây.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
扎›