Đọc nhanh: 才气过人 (tài khí quá nhân). Ý nghĩa là: một tài năng xuất chúng (thành ngữ), vượt qua cái nhìn sâu sắc và nhạy bén.
才气过人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một tài năng xuất chúng (thành ngữ)
an outstanding talent (idiom)
✪ 2. vượt qua cái nhìn sâu sắc và nhạy bén
surpassing insight and acumen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才气过人
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 才略过人
- tài thao lược hơn người
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 这个 人 的 脾气 别 不 过来
- Tính tình người này không thể thay đổi được
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
才›
气›
过›