Đọc nhanh: 德薄能鲜 (đức bạc năng tiên). Ý nghĩa là: ít đức hạnh và khả năng ít ỏi (thành ngữ); Tôi là một người khiêm tốn và không sử dụng nhiều vào bất cứ việc gì (Song nhà văn Ouyang Xiu 欧阳修).
德薄能鲜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít đức hạnh và khả năng ít ỏi (thành ngữ); Tôi là một người khiêm tốn và không sử dụng nhiều vào bất cứ việc gì (Song nhà văn Ouyang Xiu 欧阳修)
little virtue and meager abilities (idiom); I'm a humble person and not much use at anything (Song writer Ouyang Xiu 欧阳修)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德薄能鲜
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 道德 杠 不能 轻易 破
- Chuẩn mực đạo đức không thể dễ dàng phá vỡ.
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 挤 一点 鲜青 柠汁 能 减少 鳄梨 的 油腻
- Việc vắt một ít nước cốt chanh tươi có thể làm giảm bơ béo ngậy.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
能›
薄›
鲜›