才思 cáisī
volume volume

Từ hán việt: 【tài tứ】

Đọc nhanh: 才思 (tài tứ). Ý nghĩa là: tài trí; năng lực sáng tác. Ví dụ : - 才思敏捷。 tài trí mẫn tiệp

Ý Nghĩa của "才思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

才思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài trí; năng lực sáng tác

写作诗文的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才思

  • volume volume

    - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • volume volume

    - 才思 cáisī 横溢 héngyì

    - bộc lộ tài trí

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - Anh ấy thật là nhạy bén.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng kāi le qiào 工作 gōngzuò cái 做得好 zuòdéhǎo

    - tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.

  • volume volume

    - 沉思 chénsī le hěn jiǔ cái 得出结论 déchūjiélùn

    - Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao