Đọc nhanh: 才思 (tài tứ). Ý nghĩa là: tài trí; năng lực sáng tác. Ví dụ : - 才思敏捷。 tài trí mẫn tiệp
才思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí; năng lực sáng tác
写作诗文的能力
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才思
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 他 沉思 了 很 久 才 得出结论
- Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
才›