Đọc nhanh: 管窥筐举 (quản khuy khuông cử). Ý nghĩa là: kiến thức hạn hẹp; hiểu biết nông cạn.
管窥筐举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức hạn hẹp; hiểu biết nông cạn
比喻孤陋寡闻,见识狭窄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管窥筐举
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
窥›
筐›
管›