Đọc nhanh: 德才兼备 (đức tài kiêm bị). Ý nghĩa là: tài đức vẹn toàn; có tài có đức.
德才兼备 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài đức vẹn toàn; có tài có đức
同时具有良好的品德和才能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德才兼备
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 传说 中 的 尧帝 德才兼备
- Vua Nghiêu có đức tài đầy đủ.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
备›
德›
才›