Đọc nhanh: 初露才华 (sơ lộ tài hoa). Ý nghĩa là: dấu hiệu đầu tiên của tài năng chớm nở, để thể hiện khả năng của một người lần đầu tiên.
初露才华 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hiệu đầu tiên của tài năng chớm nở
first sign of budding talent
✪ 2. để thể hiện khả năng của một người lần đầu tiên
to display one's ability for the first time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初露才华
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 的确 很 有 才华
- Anh ấy quả thật rất có tài.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
华›
才›
露›