Đọc nhanh: 才华出众 (tài hoa xuất chúng). Ý nghĩa là: tài năng xuất chúng (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai.
才华出众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng xuất chúng (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
outstanding talent (idiom); incomparable artistic merit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华出众
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 她 的 才华 出来 了
- Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 他 的 才华 展现 出来 了
- Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
出›
华›
才›