Đọc nhanh: 风华 (phong hoa). Ý nghĩa là: tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã. Ví dụ : - 风华正茂 rất mực tao nhã. - 风华绝代 vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
风华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã
风采和才华
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风华
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 她 风华正茂 时 非常 富有
- Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.
- 那 是 我 风华正茂 时 的 照片
- Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
风›