Đọc nhanh: 手腕子 (thủ oản tử). Ý nghĩa là: cổ tay.
手腕子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ tay
手和臂相接的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手腕子
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 他 掐住 了 她 的 手腕
- Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
- 他 手里 有 很多 票子
- Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
手›
腕›