Đọc nhanh: 手无寸铁 (thủ vô thốn thiết). Ý nghĩa là: tay không tấc sắt; trong tay không có bất cứ khí giới nào.
手无寸铁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay không tấc sắt; trong tay không có bất cứ khí giới nào
形容手里没有任何武器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手无寸铁
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 她 的 批评 很 铁面无私
- Những chỉ trích của cô ấy rất tàn nhẫn.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
手›
无›
铁›