Đọc nhanh: 外交手腕 (ngoại giao thủ oản). Ý nghĩa là: ngoại giao.
外交手腕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại giao
diplomatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交手腕
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 用 手语 与 我 交流
- Anh ấy dùng ký hiệu tay để nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
手›
腕›