Đọc nhanh: 玩手腕 (ngoạn thủ oản). Ý nghĩa là: chơi chính trị, chơi mánh.
玩手腕 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chơi chính trị
to play at politics
✪ 2. chơi mánh
to play tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩手腕
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 他 在 玩 手机
- Anh ấy đang chơi điện thoại.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 他 的 手腕 很 有力
- Cổ tay của anh ấy rất mạnh.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 公司 允许 员工 玩 手机
- Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
玩›
腕›