Đọc nhanh: 防静电手腕 (phòng tĩnh điện thủ oản). Ý nghĩa là: Dây đeo cổ tay chống tĩnh điện.
防静电手腕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây đeo cổ tay chống tĩnh điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防静电手腕
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 他 的 手腕 很 有力
- Cổ tay của anh ấy rất mạnh.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
电›
腕›
防›
静›