Đọc nhanh: 所以 (sở dĩ). Ý nghĩa là: cho nên; nên; vậy nên; thành thử ra, nguyên cớ; nguyên do; nguyên nhân. Ví dụ : - 我喜欢看书,所以去图书馆。 Tôi thích đọc sách nên tôi đến thư viện.. - 地方远,所以早点出发。 Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.. - 他病了,所以没来。 Anh ấy bệnh rồi cho nên không tới đâu.
所以 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho nên; nên; vậy nên; thành thử ra
表示因果关系的连词
- 我 喜欢 看书 , 所以 去 图书馆
- Tôi thích đọc sách nên tôi đến thư viện.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 他病 了 , 所以 没 来
- Anh ấy bệnh rồi cho nên không tới đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
所以 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên cớ; nguyên do; nguyên nhân
实际的原因;适当的行为
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
- 我们 要 努力 找出 问题 的 所以
- Chúng tôi cố gắng tìm nguyên nhân của vấn đề.
- 他 研究 了 很 久 这个 所以
- Tôi đã nghiên cứu nguyên do này rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所以
✪ 1. Mệnh đề 1, 所以 + Mệnh đề 2
..., nên/ cho nên...
- 我累 了 , 所以 我要 休息 一下
- Tôi mệt rồi nên tôi đi nghỉ đây.
- 灯坏 了 , 所以 屋里 很 暗
- Đèn bị hỏng nên căn phòng tối om.
✪ 2. Mệnh đề 1, 所以 + Tính từ/ Cụm tính từ
..., cho nên như thế nào
- 他 成功 了 , 所以 很 高兴
- Anh ấy thành công rồi, cho nên rất vui.
So sánh, Phân biệt 所以 với từ khác
✪ 1. 因此 vs 所以
Khi dùng "因此" thì không được dùng "因为" hoặc "由于" ở nửa đầu câu.
Khi dùng "所以" thì nửa câu đầu có thể có hoặc không có "因为" hoặc "由于".
✪ 2. 于是 vs 所以
- "于是" dùng trong phân câu sau, dẫn ra sự việc xảy ra ngay sau đó.
"所以" dùng trong phân câu sau, dẫn ra kết quả, phân câu trước thường có "由于" hoặc "因为".
- "所以" dẫn ra nguyên nhân, có thể dùng trong kết cấu "是..所以。。的因为".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所以
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
所›
vì thếdo đó
Do Đó, Vì Vậy
Thế Là
Cho Nên
Vì Đó, Vì Vậy, Do Vậy
Trước
Học giả hoàng gia từ triều đại nhà Minh trở đi
Bất Cứ, Bất Kì
Sự Khác Nhau, Khoảng Cách Thế Hệ
vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nêndo đó
Cho Thấy (Đứng Đ
chòm; chùm; nhúm; nắm
hậu quả làvì thế