Đọc nhanh: 诸生 (chư sinh). Ý nghĩa là: Học giả hoàng gia từ triều đại nhà Minh trở đi.
诸生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học giả hoàng gia từ triều đại nhà Minh trở đi
Imperial scholar from the Ming Dynasty onwards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
- 诸 先生 是 个 好人
- Ông Chư là người tốt.
- 诸生 正在 努力学习
- Nhiều học sinh đang học tập chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
诸›