Đọc nhanh: 以弗所书 (dĩ phất sở thư). Ý nghĩa là: Thư của Thánh Phao-lô gửi người Ê-phê-sô.
以弗所书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư của Thánh Phao-lô gửi người Ê-phê-sô
Epistle of St Paul to the Ephesians
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以弗所书
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 我 喜欢 看书 , 所以 去 图书馆
- Tôi thích đọc sách nên tôi đến thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
以›
弗›
所›