Đọc nhanh: 因此 (nhân thử). Ý nghĩa là: bởi vậy; vì vậy; do đó; nên; cho nên. Ví dụ : - 他生病了,因此没来上课。 Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.. - 我起晚了,因此没赶上公交。 Tôi dậy muộn nên bị lỡ xe buýt.. - 风太大,因此船无法启航。 Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
因此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bởi vậy; vì vậy; do đó; nên; cho nên
因为这样,所以
- 他 生病 了 , 因此 没 来 上课
- Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.
- 我起 晚 了 , 因此 没 赶上 公交
- Tôi dậy muộn nên bị lỡ xe buýt.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因此
✪ 1. Mệnh đề ( nói rõ nguyên nhân), 因此 + Cum từ/ Mệnh đề ( nói rõ kết quả)
..., vì thế/ do vậy/ thế nên...
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 因此 với từ khác
✪ 1. 因此 vs 所以
Khi dùng "因此" thì không được dùng "因为" hoặc "由于" ở nửa đầu câu.
Khi dùng "所以" thì nửa câu đầu có thể có hoặc không có "因为" hoặc "由于".
✪ 2. 因此 vs 于是
Giống:
- "于是" và "因此" đều là liên từ, có thể được dùng trong cấu trúc "mệnh đề A,于是/因此 mệnh đề B" để diễn tả do A dẫn đến B.
Khác:
- "于是" nhấn mạnh A xảy ra trước và B xảy ra sau, còn "因此" nhấn mạnh A là nguyên nhân và B là kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因此
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
此›