因此 yīncǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhân thử】

Đọc nhanh: 因此 (nhân thử). Ý nghĩa là: bởi vậy; vì vậy; do đó; nên; cho nên. Ví dụ : - 他生病了因此没来上课。 Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.. - 我起晚了因此没赶上公交。 Tôi dậy muộn nên bị lỡ xe buýt.. - 风太大因此船无法启航。 Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

Ý Nghĩa của "因此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

因此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bởi vậy; vì vậy; do đó; nên; cho nên

因为这样,所以

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 因此 yīncǐ méi lái 上课 shàngkè

    - Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.

  • volume volume

    - 我起 wǒqǐ wǎn le 因此 yīncǐ méi 赶上 gǎnshàng 公交 gōngjiāo

    - Tôi dậy muộn nên bị lỡ xe buýt.

  • volume volume

    - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因此

✪ 1. Mệnh đề ( nói rõ nguyên nhân), 因此 + Cum từ/ Mệnh đề ( nói rõ kết quả)

..., vì thế/ do vậy/ thế nên...

Ví dụ:
  • volume

    - 睡过了头 shuìguòletóu 因此 yīncǐ le 班车 bānchē

    - Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.

  • volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • volume

    - 缺乏 quēfá 锻炼 duànliàn 因此 yīncǐ 体质 tǐzhì 比较 bǐjiào chà

    - Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 因此 với từ khác

✪ 1. 因此 vs 所以

Giải thích:

Khi dùng "因此" thì không được dùng "因为" hoặc "由于" ở nửa đầu câu.
Khi dùng "所以" thì nửa câu đầu có thể có hoặc không có "因为" hoặc "由于".

✪ 2. 因此 vs 于是

Giải thích:

Giống:
- "于是" và "因此" đều là liên từ, có thể được dùng trong cấu trúc "mệnh đề A,于是/因此 mệnh đề B" để diễn tả do A dẫn đến B.
Khác:
- "于是" nhấn mạnh A xảy ra trước và B xảy ra sau, còn "因此" nhấn mạnh A là nguyên nhân và B là kết quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因此

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 锻炼 duànliàn 因此 yīncǐ 体质 tǐzhì 比较 bǐjiào chà

    - Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.

  • volume volume

    - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犯了错 fànlecuò 坐此 zuòcǐ 解职 jiězhí

    - Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao