Đọc nhanh: 撮子 (toát tử). Ý nghĩa là: chòm; chùm; nhúm; nắm. Ví dụ : - 剪下一撮子头发。 cắt đi một nhúm tóc.
撮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chòm; chùm; nhúm; nắm
撮
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 这个 瓶子 有 400 撮 水
- Cái chai này có 400 toát nước.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
撮›