Đọc nhanh: 因而 (nhân nhi). Ý nghĩa là: cho nên; vì vậy mà; bởi thế; do đó . Ví dụ : - 他生病了,因而不能来工作。 Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.. - 下雨了,因而比赛被取消。 Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.. - 他迟到,因而错过了会议。 Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.
因而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho nên; vì vậy mà; bởi thế; do đó
表示结果
- 他 生病 了 , 因而 不能 来 工作
- Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 迟到 , 因而 错过 了 会议
- Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因而
✪ 1. Nguyên nhân, 因而 + Kết quả
vì cái gì mà....
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 她 感冒 了 , 因而 不能 参加 聚会
- Cô ấy bị cảm lạnh, vì vậy không thể tham gia buổi tiệc.
So sánh, Phân biệt 因而 với từ khác
✪ 1. 因为 vs 因而
- "因为" thường được sử dụng trong nửa đầu của câu để diễn đạt lý do hoặc nguyên nhân, "因而" được sử dụng trong nửa sau của câu để diễn đạt kết quả, tương đương với "所以" và "因此".
- "因为" và "因而" không thể xuất hiện đồng thời trong câu và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因而
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
而›