因而 yīn'ér
volume volume

Từ hán việt: 【nhân nhi】

Đọc nhanh: 因而 (nhân nhi). Ý nghĩa là: cho nên; vì vậy mà; bởi thế; do đó . Ví dụ : - 他生病了因而不能来工作。 Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.. - 下雨了因而比赛被取消。 Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.. - 他迟到因而错过了会议。 Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.

Ý Nghĩa của "因而" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

因而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho nên; vì vậy mà; bởi thế; do đó

表示结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 因而 yīnér 不能 bùnéng lái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 迟到 chídào 因而 yīnér 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因而

✪ 1. Nguyên nhân, 因而 + Kết quả

vì cái gì mà....

Ví dụ:
  • volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • volume

    - 感冒 gǎnmào le 因而 yīnér 不能 bùnéng 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Cô ấy bị cảm lạnh, vì vậy không thể tham gia buổi tiệc.

So sánh, Phân biệt 因而 với từ khác

✪ 1. 因为 vs 因而

Giải thích:

- "因为" thường được sử dụng trong nửa đầu của câu để diễn đạt lý do hoặc nguyên nhân, "因而" được sử dụng trong nửa sau của câu để diễn đạt kết quả, tương đương với "所以" và "因此".
- "因为" và "因而" không thể xuất hiện đồng thời trong câu và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因而

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 战乱 zhànluàn ér 播迁 bōqiān 各地 gèdì

    - Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao